I. NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU, MÔN THI
Trường
|
Ký hiệu
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn thi
|
1. Từ Trung cấp lên Cao đẳng
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
|
DDC
|
1. Hệ Thống Thông tin Quản lý
|
C340405
|
20
|
1. Toán
2. Cơ sở dữ liệu
3. Kỹ thuật lập trình C
|
2. Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
20
|
3. Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
|
C510101
|
20
|
1. Toán
2. Cơ học xây dựng
3. Kiến trúc xây dựng
|
4. Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
C510102
|
20
|
1. Toán
2. Cơ học xây dựng
3. Thi công công trình
|
5. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
40
|
6. Quản lý xây dựng
|
C580302
|
20
|
7. Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
30
|
1. Toán
2. Cơ học xây dựng
3. Thiết kế đường ô tô
|
8. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
20
|
1. Toán
2. Vẽ kỹ thuật
3. Nguyên lý cắt - dao cắt - Công nghệ chế tạo
|
9. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
20
|
1. Toán
2. Truyền động cơ khí
3. Hệ thống cơ điện tử
|
10. Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
20
|
1. Toán
2. Vẽ kỹ thuật
3. Nguyên lý động cơ đốt trong
|
11. Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
C510206
|
30
|
1. Toán
2. Kỹ thuật nhiệt
3. Máy và thiết bị lạnh
|
12. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
20
|
1. Toán
2. Cơ sở kỹ thuật điện
3. Truyền động điện
|
13. Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
|
C510302
|
30
|
1. Toán
2. Kỹ thuật mạch điện tử
3. Điện tử ứng dụng
|
14. Công nghệ Hóa học
|
C510401
|
30
|
1. Toán
2. Hóa đại cương
3. Quá trình và thiết bị
|
15. Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
30
|
1. Toán
2. Hóa phân tích
3. Công nghệ xử lý nước thải
|
16. Công nghệ Thực phẩm
|
C540102
|
30
|
1. Toán
2. Cơ sở kỹ thuật thực phẩm
3. Kỹ thuật sấy lạnh
|
II. VÙNG TUYỂN, ĐỐI TƯỢNG DỰ THI VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng: Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp
cùng ngành đào tạo (từ trung cấp lên đại học), người có bằng tốt nghiệp cao đẳng
cùng ngành đào tạo (từ cao đẳng lên đại học) đã tích lũy đủ các học phần tiên
quyết theo quy định của Đại học Đà Nẵng.
3. Chính sách ưu tiên: Những người thuộc diện chính sách được
hưởng chế độ ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI
1.
Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của ĐHĐN).
2.
Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có công
chứng).
3. Bản sao Kết quả học tập (có công chứng)
4.
Bản sao Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có) có công chứng.
5.
02 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của người đăng ký dự
thi.
6. 02 ảnh cỡ 4 x 6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong
vòng 6 tháng ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh cuả thí sinh ở mặt sau (không
kể ảnh dán vào phiếu ĐKDT).
7. Lệ phí đăng ký dự thi.
IV. NGÀY THI
- Ngày thi dự kiến: 31/10 - 01/11/2015 (Thứ
bảy và Chủ nhật).
V. NƠI NHẬN VÀ THỜI HẠN NHẬN HỒ SƠ
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại Ban Đào tạo Đại học Đà
Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng. Hạn cuối nhận hồ sơ ngày 15/10/2015.
Muốn biết thêm chi tiết xin truy cập trang
web:http://ts.udn.vn hoặc liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn,
TP Đà Nẵng, điện thoại: (0511) 3835345.
Thông tin chi tiết xem tại website: http://dct.udn.vn/daotao/tslt.asp